cảm giác
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảm giác+ noun
- Sensation, impression
- có cảm giác lạnh ở chân
to have a sensation of cold in one's feet
- mới chín giờ tối mà tôi có cảm giác như đêm đã khuya
it was only nine but I got the impression that it was late in the night
- có cảm giác lạnh ở chân
+ verb
- To have a sensation of
- ăn xong, cảm giác đắng ở miệng
after eating, he had a sensation of bitterness in the mouth
- ăn xong, cảm giác đắng ở miệng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm giác"
- Những từ có chứa "cảm giác":
cảm giác siêu cảm giác
Lượt xem: 645